Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Toancap1.com chia sẻ tới quý thầy cô và các em học sinh lớp một 150 bài toán các số trong phạm vi 10. Tài liệu dùng bồi dưỡng HSG Toán lớp 1.

Bài 1. Viết (theo mẫu)

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 4. Viết phép tính vào ô trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 5. Số?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 6. Viết các số: 6;1;3;7;10:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 7. Thực hiện phép tính

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 8. Bé đi học lúc 7 giờ. Khi bé đi học về kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 10. Hỏi bé học trong mấy giờ ?

Bài 9. Từ ba số: 3;6;9, hãy lập tất cả các phép tính đúng trong phạm vi 10.

Bài 10. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 2 thì bằng 6.

Bài 11. Mai có 6 quyển truyện. Mẹ mua cho Mai thêm 3 quyển truyện nữa. Sau đó Mai đem tặng chị Hoài 2 quyển. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quyển truyện ?

Bài 12. Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Hương và Lan cộng lại, An nhiều tuổi hơn Lan. Hỏi Ba nhiều hơn hay ít tuổi hơn Hương ?

Bài 13. An có ít hơn Bình 3 hòn bi, Bình có ít hơn Sơn 4 hòn bi. Hỏi Sơn có mấy hòn bi, biết rằng An có 3 hòn bi?

Bài 14. Hiên có ít hơn Hoài 3 quyển truyện tranh, Hoài ít hơn Liên 2 quyển truyện tranh. Hỏi Hiên có mấy quyển truyện tranh, biết rằng Liên có 9 quyển truyện tranh?

Bài 15. Con gà mái nhà bạn An sau một tuần 3 ngày đẻ được một số trứng. Bạn An tính rằng cứ hai ngày nó đẻ được một quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng?

Bài 16. Anh nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7. Anh đem cộng số đó với 3, được bao nhiêu đem trừ đi 1, rồi lại trừ tiếp đi số đã nghĩ. Kết quả cuối cùng bằng 2. Hỏi số Anh đã nghĩ có đúng không?

Bài 17. Nam khoe với Bình: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi năm nay bạn Nam bao nhiêu tuổi?

Bài 18. Hải nói với Hà: “Chị mình bảo Tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hà nói: “Còn anh mình thì lại bảo, Tết này anh còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số tuổi nhỏ nhất có hai chữ số”. Chị của Hải và anh của Hà, ai nhiều tuổi hơn?

Bài 19. Mẹ đi chợ về lúc 7 giờ sáng, bố đi làm về lúc 10 giờ trưa. Hỏi bố với mẹ ai về nhà sớm hơn, và sớm hơn người kia mấy giờ?

Bài 20. Mạnh có 6 bức tranh. Thắng có 9 bức tranh. Mạnh nói với Thắng: “Tớ có nhiều tranh hơn bạn”, Thắng nói với Mạnh:”Còn tớ có ít tranh hơn bạn”. Hỏi Thắng và Mạnh nói có đúng không ?

Bài 21. Hoa có 3 quyển truyện, Hoài có 7 quyển truyện, Minh có 10 quyển truyện. Hỏi bạn nào có nhiều truyện hơn và nhiều hơn bao nhiêu quyển truyện ?

Bài 21. Hoa có 3 quyển truyện, Hoài có 7 quyển truyện, Minh có 10 quyển truyện. Hỏi bạn nào có nhiều truyện hơn và nhiều hơn bao nhiêu quyển truyện ?

Bài 22. Mẹ chia bánh cho hai anh em. Em được 5 cái, anh ít hơn em 1 cái. hỏi anh được mấy cái bánh ?

Bài 23. Toàn có một số bi xanh và bi đỏ. Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10. Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7. Hỏi Toàn có bao nhiêu bi xanh ? Bao nhiêu bi đỏ?

Bài 24. Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo, Anh cho Dũng 2 viên thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo. Hỏi ban đầu Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo

Bài 25. Một nhóm học sinh đi đến trường. Bạn đi đầu đi trước 2 bạn, bạn đi giữa đi giữa hai bạn, bạn đi sau đi sau hai bạn.Hỏi nhóm bạn đó có bao nhiêu người ?

Bài 26. Tìm hai số mà khi cộng hai số đó thì được số nhỏ nhất có hai chữ số. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì nhận được kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài 27. Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại kết quả bằng 10.

Bài 28. Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?”. Minh đáp:” Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi”. Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 29. Hùng đi học lúc 6 giờ sáng. Dũng đi học lúc 7 giờ sáng. Hỏi ai đi học muộn hơn ai ? Và đi muộn hơn mấy giờ?

Bài 30. Chú của Nam hỏi Nam: “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Nam đáp: “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Nam năm nay học lớp mấy?

Bài 31. Hùng hỏi Dũng:”Em của bạn mấy tuổi rồi?”. Dũng trả lời:”Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì ra tuổi em mình”. Hỏi em Dũng năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 32. Anh có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Anh cho em 4 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi?

Bài 33. Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó trừ đi 4 rồi cộng với 1 thì được kết quả là 5.

Bài 34. Nối các điểm bên để được 5 đoạn thẳng

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 35. Hình bên :

Có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có bao nhiêu hình tam giác

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 36. Cho hình tròn và hình vuông như hình vẽ bên dưới.

Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 4 điểm ở ngoài hình tròn và 3 điểm nằm ngoài hình vuông.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 37. Cho hình tròn và hình tam giác như ở hình dưới. Hãy vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 38. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy gọi tên các đoạn thẳng đó.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 39. Hình dưới:

Có bao nhiêu đoạn thẳng?

Có bao nhiêu hình vuông?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 40. Hình vẽ bên dưới có:

Bao nhiêu hình tam giác?

Bao nhiêu hình vuông?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 41.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 42.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 43.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 44. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 45. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 46. Điền số thích hợp vào ô trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 47. Khoanh vào các số có thể điền vào ô trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 48. Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm:

5 + 3 …….. 9 -1

10 – 7 …….. 4 + 2

10 – 6 …….. 8 – 4

8 + 2 ……… 10 – 4

7 – 2 ………. 9 – 5

6 – 1 ………. 8 + 1

Bài 49.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 50. Thực hiện phép tính:

9 – 8 + 8 = ……..

9 – 7 + 3 = ……

6 + 3 – 9 = ……..

1 + 7 + 1 = …….

8 – 4 + 3 = ……..

6 – 6 + 0 = …….

Bài 51. Thực hiện phép tính:

a + b + 1 = …… với a = 7, b = 2
9 + b + c = …… với b = 0, c = 1
x – y + 8 =…….. với x = 5, y = 4

Bài 52. Thực hiện phép tính

a – b + 1 = …… với a = 9, b = 2
9 + b + c = ….. với b = 0, c = 1
x + 8 – y = …. với x = 2, y = 5

Bài 53. Thực hiện phép tính:

10 – a + b = ….. với a = 9, b= 2
a + b – 2 = …… với a = 6, b = 3
m – n = ……. với m = 10, n = 6.

Bài 54. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3 + … = 5 … + 2 = 5 3 + 1 + … = 5
4 + … = 5 … + 1 = 5 2 + 1 + … = 5
5 + … = 5 … + 5 = 5 1 + 1 + … = 5

Bài 55. 

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 56. Thực hiện phép tính

2 + 1 + 2 = … 3 + 1 + 0 = … 1 + 2 + 0 = …
3 + 2 + 0 = … 2 + 1 + 1 = … 1 + 1 + 1 = …
4 + 0 + 1 = … 2 + 0 + 2 = … 2 + 0 + 1 = …
3 + 1 + 1 = … 1 + 1 + 2 = … 0 + 2 + 0 = …

Bài 57. Thực hiện phép tính:

3 + 2 + 0 = … 1 + 1 + 2 = … 3 – 2 – 1 = … 2 + 1 – 2 = …
4 + 0 + 1 = … 1 + 3 + 0 = … 3 – 1 + 2 = … 1 + 2 – 1 = …
2 + 2 + 1 = … 3 + 0 + 1 = … 3 – 2 + 3 = … 3 + 0 – 3 = …

Bài 58. Thực hiện phép tính

2 + 1 + 4 = … 2 + 2 + 3 = … 6 + 0 + 1 = …
1 + 5 + 1 = … 3 + 1 + 3 = … 0 + 2 + 5 = …
7 – 2 – 3 = … 7 – 3 – 1 = … 7 – 5 – 1 = …
7 – 5 = … 7 – 4 = … 7 – 6 = …

Bài 59. Thực hiện phép tính

8 – 5 = … 8 – 4 = … 8 – 6 = …
8 – 3 – 2 = … 8 – 2 – 2 = … 8 – 3 – 3 = …
8 – 4 – 1 = … 8 – 3 – 1 = … 8 – 5 – 1 = …

Bài 60. Thực hiện phép tính

3 + 6 = … 4 + 5 = … 2 + 7 = … 8 + 1 = …
3 + 1 + 5 = … 4 + 4 + 1 = … 2 + 3 + 4 = … 3 + 5 + 1 = …
3 + 2 + 4 = … 4 + 2 + 3 = … 2 + 2 + 5 = … 2 + 6 + 1 = …
7 – 2 + 4 = … 7 – 3 + 5 = … 6 – 3 + 6 = … 5 – 1 + 5 = …
7 – 4 + 6 = … 7 + 3 – 1 + … 6 – 1 + 4 = … 5 – 3 + 7 = …

Bài 61. Thực hiện phép tính

6 + 3 – 4 = … 5 + 4 – 2 = … 3 + 7 – 9 = …
6 – 4 + 3 = … 5 – 2 + 4 = … 6 + 4 – 7 = …
3 + 5 + 2 = … 6 + 1 + 3 = … 4 + 3 + 2 = …
3 + 2 + 5 = … 6 + 3 + 1 = … 9 – 3 – 2 = …
10 – 5 – 2 = … 6 + 4 = … 9 – 4 – 2 = …
10 – 7 = … 10 – 4 = … 9 – 4 – 3 = …

Bài 62. Thực hiện phép tính
7 + 3 – 5 = … 9 – 3 – 2 = … 5 + 4 + 0 = …
8 – 5 + 4 = … 10 – 4 – 5 = … 7 – 7 + 10 = …
2 + 6 + 1 = … 6 – 0 – 4 = …. 6 – 5 + 9 = …
3 + 4 + 3 = … 8 – 3 – 5 = … 10 + 0 – 5 = …

Bài 63.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 64. 

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 65. Viết các phép tính thích hợp

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 66. Điền vào chỗ trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 67. Tô cùng màu cho các hình thích hợp:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 68. Điền dấu thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 69. 

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 70. Điền số thích hợp  vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 71. Thực hiện phép tính:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 72.  Điền các số 2;6;7 vào ô trống thích hợp sao cho tổng các số trên mỗi cạnh của hình tam giác đều bằng 10.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

 

Bài 73. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 74. Điền số thích hợp vào ô trống

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 75. 

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 76. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 77.  Thực hiện phép tính:

3 + 3 = … 5 + 1 = … 2 + 1 + 3 = … 0 + 5 + 1 = … 6 = … + 2 + 2
2 + 4 = … 6 + 0 = … 4 – 3 + 5 = … 3 – 3 = 6 – … 6 – 1 – 1 – … = 4

Bài 78. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

 

Bài 79. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 80. Điền dấu +,- thích hợp vào chỗ chấm:

4 – 1 … 1 … 1 = 1 2 … 1 – 3 = 0 1 … 1 < 1
1 … 1 … 1 … 2 = 3 4 – 2 … 1 = 1 2 … 2 > 3
3 … 3 … 3 … 3 = 0 3 … 2 – 4 = 1 3 … 1 < 3
3 … 2  = 5 2 … 2 – 4 = 0 4 … 1 > 4

Bài 81. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3 – 2 + 3 = 2 + … 3 – 2 + … > 4 – 1 7 – 3 < 5 + …
4 – 3 + 2 < 4  + … 3 – 2 > … + 0 6 + … > 4 – …

Bài 82. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 5 thì kết quả bằng 0.

Bài 83. Hải có 6 viên bi, gồm 3 loại: xanh, trắng, đỏ. Số bi xanh ít nhất, số bi đỏ nhiều nhất. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi mỗi loại?

Bài 84. Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Tìm nhóm hai số có tổng bằng 8.

Bài 85. Trên xe lúc đầu có 10 hành khách, đến bến xe chỉ còn 3 hành khách. Hỏi có bao nhiều hành khách xuống xe giữa đường?

Bài 86.

Hình bên dưới có:

Bao nhiêu hình vuông?

Bao nhiêu hình tròn?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 87. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình tam giác ? Bao nhiêu đoạn thẳng?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 88. Hình vẽ bên dưới có:

Bao nhiêu hình tam giác?

Bao nhiêu đoạn thẳng?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 89. Hình vẽ bên dưới có:

Bao nhiêu hình tam giác ?

Bao nhiêu đoạn thẳng ?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 90. Hình vẽ bên dưới có:

Bao nhiêu hình tam giác?

Bao nhiêu đoạn thẳng?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 91. Cho các điểm như ở hình dưới. Hãy vẽ thành hình có 13 hình tam giác.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 92. Từ 1 hình vuông và 2 hình tam giác như sau:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Hãy vẽ cách ghép thành các hình dưới đây:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 93. Dùng que tính và hình tròn xếp thành các hình sau:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 94. Tô màu vào mũi tên dài nhất trong các mũi tên sau:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 95. Tính:

9 – 2 + 1 = 7 + 3 – 8 = 9 – 5 + 2 = 5 + 5 – 2 =
10 – 2 + 1 = 7 + 3 – 5 = 6 + 1 + 3 = 9 – 5 + 1 =

Bài 96. Điền số thích hợp vào ô trống:

3 + … < 2 + 3 2 + … < … + 3 3 + … < … + 5
4 – … > … + 2 9 – … = 5 + … … – 2 > 5 + …

Bài 97. Viết số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 98. 

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

5 + 4 … 3 + 4 + 0 3 + 5 + 2 … 6 + 3
8 – 5 … 5 – 4 + 3 4 + 6 – 1 … 4 + 5

Bài 99. 

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 100. Nối ô trống với các số thích hợp:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 101. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 4 rồi trừ đi 2 thì bằng 6.

Bài 102. Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng là số lớn nhất có một chữ số, hiệu của chúng cũng là số lớn nhất có một chữ số.

Bài 103. Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số trừ đi 4, hiệu của chúng bằng 1.

Bài 104. Hùng có nhiều hơn Dũng 5 viên bi, biết rằng tổng số bi của hai bạn bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?

Bài 105. Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng là số lớn nhất có một chữ số, hiệu của chúng là số liền nhau của số tự nhiên  nhỏ nhất.

Bài 106. An thấy có một đàn chim sẻ gồm 8 con đậu trên dây điện, bỗng 3 con chim bay đi, một lát sau lại có 5 con chim khác bay tới đậu lên dây điện. Hỏi tổng số chim đậu trên dây điện bây giờ là bao nhiêu con?

Bài 107. Chi có 7 cái kẹo, sau khi được Mai cho thêm một số kẹo, thì số kẹo của Chi bây giờ là số tròn chục nhỏ nhất. Biết rằng lúc đầu Mai có nhiều hơn Chi 2 cái kẹo. Hỏi:

a) Mai đã cho Chi bao nhiêu cái kẹo ?

b) Lúc đầu Mai có bao nhiêu cái kẹo?

Bài 108. An và Bình có tổng số bút chì màu là 10 bút chì, biết rằng nếu An cho Bình 5 cây bút chì thì An không còn cây bút chì nào. Hỏi lúc đầu An và Bình mỗi bạn có bao nhiêu cây bút chì?

Bài 109. Cho các số sau:

0; 2; 4; 5; 6; 8; 10.

a) Hãy tìm tất cả các cặp số mà tổng của chúng bằng 10.

b) Hãy tìm tất cả những cặp số mà hiệu của chúng bằng 2.

Bài 110. Cho các số sau”

0; 2; 3; 4; 7; 8; 10.

a) Hãy tìm tất cả các cặp số mà tổng của chúng bằng 10.

b) Hãy tìm tất cả các cặp số mà hiệu của chúng bằng 4.

Bài 111. Bạn A nói với bạn B: “Hai năm nữa thì tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số”. Em hãy cho biết hiện nay bạn A bao nhiêu tuổi?

Bài 112. Một xe ô tô chở 9 người. Đến bến xe có 3 người xuống và 4 người lên xe. Hỏi trên xe ô tô bây giờ có bao nhiêu người?

Bài 113. Hà có 10 quả bóng bay, sau khi Hà cho Lan 3 quả bóng bay thì số bóng bay của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi được Hà cho 3 quả bóng bay thì số bóng của Lan là bao nhiêu quả?

Bài 114. Lan có 10 bông hoa hồng, Hà có ít hơn Lan 4 bông nhưng lại nhiều hơn Huệ 2 bông. Hỏi mõi bạn Hà, Huệ có bao nhiêu bông hoa hồng?

Bài 115. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.

Bài 116. Tổng số bóng của Lan và Hà là số lớn nhất có một chữ số. Biết số bóng của Lan là 4 quả. Tìm số bóng của Hà.

Bài 117. Mẹ nuôi một đàn gà gồm có 5 con. Chủ nhật vừa rồi, mẹ biếu bà 1 con, sau đó mẹ lại mua thêm 4 con. Hỏi số gà hiện nay của mẹ là bao nhiêu con?

Bài 118. Số điểm 10 của Lan có hơn số điểm 10 của Hà có là 3 điểm. Biết số điểm 10 của Lan có là số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số điểm 10 mà Hà có.

Bài 119. Tổng số quả táo của An và Bình là 9 quả, biết rằng nếu An cho Bình 3 quả táo thì An không con quả nào. Hỏi số táo mà mỗi bạn có lúc đầu là bao nhiêu quả?

Bài 120. Tùng có 10 quyển vở, Bình có ít hơn Tùng 4 quyển, nhưng lại có nhiều hơn bạn Lan 2 quyển. Hỏi Tùng có nhiều hơn Lan bao nhiêu quyển vở?

Bài 121. Cho hình bên, hỏi:

a) Có bao nhiêu hình tam giác?

b) Có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 122. Hình vẽ bên có bao nhiêu:

a) Hình tam giác?

b) Hình vuông?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 123. Hình vẽ bên có bao nhiêu:

a) Hình tứ giác?

b) Hình tam giác?

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 124. Cho hình vuông như hình vẽ, hãy cắt hình vuông thành hai mảnh và ghép lại thành một hình tam giác. Vẽ hình minh họa cách cắt.

Bài 125. Tính:

5 – 0 + 1 – 6 = 6 – 3 + 3 + 0 =
4 – 4 + 4 – 2 = 5 + 1 – 2 + 2 =

Bài 126. Hòa 6 tuổi, Bình ít hơn Hòa 2 tuổi. Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?

Bài 127. Cho bốn số 2, 4, 6, 0. Hãy dùng dấu +, -, = để viết thành các phép tính đúng.

Bài 128. Hãy điền dấu +,- vào ô trống cho thích hợp để phép tính có kết quả đúng:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 1: Các số trong phạm vi 10

Bài 129. Bình và An có tất cả 5 viên bi. Nếu Bình được cho thêm một viên bi nữa thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu An và Bình mỗi bạn có mấy viên bi?

Bài 130. Lan có 4 viên bi vừa xanh vừa đỏ, số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ. Hỏi Lan có mấy viên bi xanh, mấy viên bi đỏ?

Bài 131. Trong hộp có một số bút chì gồm cả màu xanh và màu đỏ, trong đó có 3 chiếc bút màu đỏ. Biết bút màu xanh ít hơn số bút màu đỏ. Hỏi trong hộp cả bút xanh và màu đỏ có thể có tất cả bao nhiêu chiếc?

Bài 132. Trên bãi có cả trâu và bò, trong đó có 2 con bò. Số trâu ít hơn số bò. Hòi trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu trâu và bò ?

Bài 133. Trên hai cành cây bưởi đều có quả, bạn Mai đếm được tất cả có 3 quả bưởi. Hỏi trên mỗi cành cây bưởi có mấy quả?

Bài 134. Có 6 quả gồm 3 loại: cam, quýt, bưởi. Biết rằng số cam nhiều hơn số bưởi nhưng ít hơn số quýt. Hỏi mỗi loại có mấy quả?

Bài 135. Lan có số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Lý có số kẹo là số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi bạn nào có số kẹo nhiều hơn?

Bài 136. Năm nay tuổi của Nga bằng số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Tuổi của Hải bằng số liền sau của số lớn nhất có một chữ số. Hỏi bạn nào nhiều tuổi hơn?

Bài 137. Bạn Hằng nói: “Tớ nhìn thấy 8 cái mắt mèo”. Hỏi Lan nhìn thấy mấy con mèo?

Bài 138. Lan nói: “Tớ nhìn thấy 8 cái chân mèo”. Hỏi Lan nhìn thấy mấy con mèo?

Bài 139. Ngoài sân, Lý đếm được 10 cái chân gà. Hỏi ngoài sân có mấy con gà ?

Bài 140. Trong chuồng có 8 cái chân chó. Hỏi trong chuồng có mấy con chó?

Bài 141. Trong chuồng có 3 con vừa gà vừa thịt. Biết số vịt ít hơn số gà. Hỏi có mấy con gà, mấy con vịt trong chuồng ?

Bài 142. Ngoài sân có 4 còn vừa mèo vừa chó. Biết số chó nhiều hơn số mèo. Hỏi có mấy con mèo, mấy con chó?

Bài 143. Lan 8 tuổi. Lan hơn em Mai 3 tuổi. Mai kém Dũng 2 tuổi. Hỏi Dũng mấy tuổi?

Bài 144. Anh hơn em 5 tuổi. Hiện tại anh 10 tuổi. Hỏi:

a) 5 năm nữa thì anh hơn em mấy tuổi?

b) 4 năm nữa thì em mấy tuổi?

Bài 145. Hiện tại anh hơn em 3 tuổi, biết 2 năm nữa anh 10 tuổi.

a) Hỏi 2 năm nữa anh hơn em mấy tuổi?

b) Hiện tại em mấy tuổi?

Bài 146. Minh nói:”Tết này anh mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng năm số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Vậy đến Tết này, anh của Minh bao nhiêu tuổi?

Bài 147. Số tuổi của An, Xuân và Bình cộng lại bằng với số tuổi của Lan, Minh và Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Xuân bằng tuổi Minh. Hỏi Bình nhiều tuổi hay ít tuổi hơn Lan?

Bài 148. Số tuổi của anh là số nhỏ nhất có hai chữ số, anh hơn em 4 tuổi. Vậy:

a) Anh bao nhiêu tuổi?

b) Em bao nhiêu tuổi?

c) Mấy năm nữa thì tuổi em bằng tuổi anh hiện nay?

Bài 149. Nga hỏi Hà:”Chị của bạn bao nhiêu tuổi?”, Hà đáp:”Mình kém chị mình 4 tuổi, mà tuổi của mình thì lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7″. Hỏi chị của Hà bao nhiêu tuổi?

Bài 150. Tổ em có 4 bạn rất ngoan là Tâm, Lan, Tùng, Toàn và có 5 bạn học rất giỏi: Tùng, Tâm, Hạnh, Hường, Lan. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn vừa ngoan vừa học giỏi?

Toán cấp 1 © 2018 Liên hệ