I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2dm 8cm =………….. cm
b) 32cm = …………. dm…………. cm
c) 90cm =…………. dm
d) 8dm = …………. cm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2dm 6cm = ………….cm
b) 4m 3cm = ………….cm
c) 45dm + 15dm = ………….dm
d) 49m – 13m =…………. m
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2cm = …………cm
b) 200cm = …………m
c) 50dm + 5m =………… m
d) 2dm + 5mm = …………mm
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2dm … 9cm.
b) 1dm + 2cm … 10cm + 2cm.
c) 4dm … 5dm – 1dm.
d) 99cm … 9dm.
Bài 5. Một sợi dây dài 9dm, đã cắt đi 35cm. Hỏi phần còn lại của sợi dây đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 6. Một sợi dây thép dài 2dm 4cm. Người ta đã cắt đi 1dm. Hỏi sợi dây thép còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 7. Một con thuyền đậu nổi trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước 1m 5dm. Hỏi khi nước sông dâng lên 2dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu đề-xi-mét?
II. ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
Bài 1. Một ngày có bao nhiêu giờ và chia làm mấy buổi, đó là những buổi nào?
Bài 2. Chủ nhật là ngày 14 của một tháng. Hỏi các ngày thứ năm của tháng đó là những ngày nào?
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Khoảng thời gian dài nhất trong các khoảng thời gian sau là:
A. 1 tháng. | B. 2 tuần. |
C. 12 ngày. | D. 1 giờ. |
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là ngày:
A. 21 tháng 1. |
B. 22 tháng 1. |
C. 23 tháng 1. |
D. 15 tháng 2. |
Bài 5. Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ và bắt đầu bơm lúc 9 giờ sáng. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
Bài 6. Buổi sáng thứ bảy An học 1 giờ, chơi 40 phút, xem ti vi 1 giờ, giúp mẹ nấu cơm 30 phút. Hỏi tổng thời gian học, chơi, xem ti vi, giúp mẹ nấu cơm của An là bao nhiêu phút?
Bài 7. Bốn con voi ăn hết 4 bó mía trong 4 phút. Hỏi một con voi ăn 4 bó mía trong bao nhiêu phút? Biết thời gian ăn hết một bó mía của mỗi con voi là như nhau.
Bài 8. Thứ năm tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày nào? Thứ năm tuần sau là ngày nào?
Bài 9. Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
Bài 10. Đố bạn biết sinh nhật của Hồng ngày 15 tháng 6 là ngày thứ mấy? Biết ngày 5 tháng 6 là thứ hai.
Bài 11. Thứ hai tuần này là ngày 4. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày mấy? Từ thứ hai tuần này đến thứ bảy tuần sau có bao nhiêu ngày chẵn? Có bao nhiêu ngày lẻ?
Bài 12. Một bạn nói: “ Trong tháng này có 2 ngày chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ”. Bạn ấy nói đúng hay sai? Tại sao?
Bài 13. Thứ sáu tuần này là ngày 17 tháng 5. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu?
Bài 14. Chủ nhật là ngày 16 của một tháng. Hỏi các ngày thứ ba của tháng đó là những ngày nào?
III. TIỀN VIỆT NAM
Bài 1. Dũng có 1000 đồng gồm 5 tờ giấy bạc. Hỏi Dũng có những loại tiền nào?
Bài 2. Minh mua kẹo hết 500 đồng, Minh trả cho cửa hàng 4 tờ giấy bạc. Hỏi Minh đã trả cho cửa hàng những tờ giấy bạc nào?
Bài 3. Có một tờ giấy bạc 1000 đồng, muốn đổi lấy đủ ba loại giấy bạc 500, 200 và 100 đồng thì có bao nhiêu cách đổi?
Bài 4. Lan và Hà góp tiền mua chung một cái bánh đa, Lan đưa Hà 2 tờ tiền 200 đồng và 1 tờ tiền 100 đồng. Hỏi Lan đã đưa Hà bao nhiêu tiền? Biết hai bạn góp số tiền bằng nhau, vậy cái bánh đa giá bao nhiêu tiền?
Bài 5. Minh có 1000 đồng, muốn đổi thành tiền 500 và 100 đồng. Hỏi có bao nhiêu cách đổi?