Site icon Toán cấp 1

Chuyên đề: Hình học – Toán lớp 3

I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. Hình chữ nhật

P = (a + b) x 2                                    a = P : 2 – b

a + b = P : 2                                                 b = P : 2 – a

S = a x b

a =  S : b

b =  S : a

Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là chiều dài; b là chiều rộng.

2. Hình vuông

P = a x 4                         a = P : 4

S = a x a

Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh.

II. Bài tập hình học lớp 3

Bài 1:

a.Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm

b.Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2m5cm, chiều rộng 8cm

d.Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 50mm, chiều dài 2dm4cm

Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm7cm, chiều rộng bằng 1/3chiều dài.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều rộng bằng 1/4chiều dài.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 5:Một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Biết chiều dài 40cm.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 6:Một hình chữ nhật có chu vi 90cm. Biết chiều rộng 8cm.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 7:Một hình chữ nhật có chu vi 80cm. Biết chiều rộng bằng 1/10 chu vi.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi 60 cm. Biết chiều dài bằng 1/3 chu vi.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 9: Một hình chữ nhật có diện tích 120cm2. Biết chiều rộng 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 10: Một hình chữ nhật có diện tích 100cm2.Biết chiều dài 20cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 11: Một hình chữ nhật có diện tích 72cm2. Biết chiều dài 9cm.Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài 12: Một hình chữ nhật có chu vi 60 cm. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 13: Một hình chữ nhật có chu vi 50cm. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 14: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, diện tích 75cm2.Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 15: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài 16: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?

Bài 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?

Bài 18: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 18dm, chiều rộng bằng 1/6 chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm2 ?

Bài 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?

Bài 20: Chu vi hình vuông là 36cm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu ?

Bài 21: Một hình vuông có diện tích là 49 cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật đó?

Bài 22: Một hình vuông có chu vi 40cm.Tính diện tích hình vuông đó.

Exit mobile version