Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

I. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 1. Tính:

9 + 7 12-4
14- 9 4 + 8
24kg – 13kg + 4kg 16l+ 5l-10l

Bài 2. Tính:

3 + 9 + 8 15 + 0-8
15- (15-7) 17-(4+13)

Bài 3. Tính nhanh:
a) 33 + 13 + 37 + 47
b) 37 – 5 + 35 – 7

Bài 4. Tính nhanh:
a) 9 + 13 + 15 + 7 + 25 + 31
b) 32 – 15+ 18-5 + 20

Bài 5. Tính nhanh:
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
b) 0 + 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20

Bài 6. Tính nhanh:
a) 26 + 37 + 14 + 23
b) 32 + 16 + 28 + 24
c) 35 + 13 + 25 + 27

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

47 + 25 63-18
53+ 19 72-15

Bài 8. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

56 và 27 36 và 49
78 và 20 28 và 39

Bài 9. Đặt tính rồi tính:

28+ 19 38 + 37
43-9 70-32

Bài 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số liền sau của 89 là 90. ⌊  ⌋

b) Số liền trước của 89 là 90. ⌊  ⌋

c) Số 90 là số có hai chữ số. ⌊  ⌋

d) Số 10 là số có một chữ số. ⌊  ⌋

Bài 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Tổng của 49 và 8 là 56. ⌊  ⌋

b) Tổng của 39 và 27 là 66. ⌊  ⌋

Bài 12. Viết thêm ba số vào mỗi dãy số sau, giải thích cách tìm ra các số viết thêm:
a)12, 15, 18, 21, …,…,…
b) 12 ,16 ,20, 24,…,…,…
c) 25 , 30 , 35 , 40,…,…,…

Bài 13. Viết thêm bốn số vào mỗi dãy số sau, giải thích cách tìm ra các số viết thêm:
a) 3 ; 6 ; 9 ;…….. ;………. ; ……….; ……….
b) 39 ; 35 ; 31 ;………. ;………. ;………. ;……….

Bài 14. Tìm X, biết:

a) x + 12 = 46 b) 42 + x = 87
c) x + 26= 12 + 17 d) 34+ x = 86-21

Bài 15. Tìm X, biết:

a) 27 – x = 19 b) 72 + 12 – x = 48
c) 28 + 26 – x = 67 – 39 d) x-17 = 23
e) x-15 = 21 +49 g) x-34 = 67-49

Bài 16. Tìm X, biết:
a) 46 < x – 45 <49
b) 52 + 4 > x + 52
c) x – 8 < 3

Bài 17. Tìm X, Y, biết:
a) Y + 56 = 56 – Y
b) X +32 = 18 + 45

Bài 18. Tìm X, biết:
a) X = 35 – 17
b) X + 5-17 = 35

Bài 19. Tìm X, biết:

a) X – 12 = 8 b) 5 + X = 15-6
c) 17 – X = 9 d)13- X + 7 = 20-6

Bài 20. Tìm X, biết:

a) X + 7 = 29 b) 14 + X = 38

Bài 21. Tìm X, biết:

a) X + 26 = 73 b) x-14=18

Bài 22. Tìm X, biết:

a) X + 17 = 36  b) X – 27 = 37

Bài 23. Tìm X, biết:

a) X – 26 = 38 + 11 b) 74 – X = 27

Bài 24. Điền chữ số thích hợp vào dấu *:
Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 25. Điền số thích hợp vào ô trống:

a) 17 < 14 + ⌊  ⌋ < 19 b) 19 > 12 + ⌊  ⌋ > 17
c) 4 < 18 – ⌊  ⌋ < 15 – 9 d) 13 < ⌊  ⌋ – 4 < 15

Bài 26. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 27. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 28. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 29. Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh:
a) Số liền trước số 30 là số ⌊  ⌋
b) Số liền sau số 59 là số ⌊  ⌋

Bài 30. Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh:
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là số ⌊  ⌋
b) Số lớn nhất có hai chữ số là số ⌊  ⌋

Bài 31. Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 32. Điền số giống nhau vào chỗ chấm sao cho:
a) … + … + … + … = 60
b) … + … + …. – … = 60

Bài 33. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là số:

…………………………………..

b) Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là số:

……………………………………

Bài 34. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong phép trừ 93 – 23 = 70 thì:
a) 93 được gọi là: …………………………………..
b) 23 được gọi là: …………………………………..
c) 70 được gọi là: …………………………………..

Bài 35. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27 + 8 ………….. 28 + 7
b) 47 + 8 ………….. 47 + 6

Bài 36. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2dm … 9cm b) 1dm + 2cm … 10cm + 2cm
c) 4dm … 5dm – 1dm d) 99cm … 9dm.

Bài 37. a) Cho ba số: 3, 7, 9. Hãy điền theo thứ tự thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở ba ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 19.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

b) Cho ba số: 2, 8, 9. Hãy điền theo thứ tự thích hợp vào ô trống để khi cộng ba sốở ba ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 19.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 38. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15.

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 39. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100
Bài 40. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của phép tính đó:
Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

Bài 41. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính nào lớn hơn 56?

A. 48 + 8 B. 28 + 27
C. 38 + 19 D. 28 + 28

Bài 42. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mai có 25 quyển vở. Mai đã dùng 12 quyển vở. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?

A. 37 quyển B. 13 quyển
C. 23 quyển D. 31 quyển

Bài 43. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong bến có 15 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến thì trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô rời bến?

A. 7 ô tô B. 8 ô tô
C. 23 ô tô D. 24 ô tô

Bài 44. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a + … = a. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1 B. 0
C. 2 D. 10

Bài 45. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép trừ gọi là:

A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Hiệu

Bài 46. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 45, 46, 54, 64 là:

A. 64 B. 46 C. 54 D. 45

Bài 47. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 59 + 9 – 7 là:

A. 62 B. 61 C. 63 D. 64

Bài 48. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quảcủa phép tính nào nhỏ hơn 56?

A. 28 + 27 B. 38+19 C. 48 + 8 D. 18 + 38

Bài 49. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 48 + 17 + 5 là:

A. 60 B. 65 C. 70 D. 75

Bài 50. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?

A. 47 + 53 B. 79 + 20 C. 68 + 22 D. 65 + 25

Bài 51. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?

A. 34 lít B. 43 lít C. 44 lít D. 7 lít

Bài 52. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:

A. 65 B. 64 C. 55 D. 56

Bài 53. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép trừ 82 – 14 là:

A. 41 B. 67 C. 68 D. 78

Bài 54. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 73 – 28 + 39 là:

A. 41 B. 67 C. 84 D. 78

Bài 55. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 95-59-17 là:

A. 41 B. 67 C. 68 D. 19

Bài 56. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 100-64 + 26 là:

A. 62 B. 67 C. 84 D. 78

Bài 57. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thì Nam còn lại 28
viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?

A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên

Bài 58. Có một cái cân gồm hai đĩa cân và hai quả cân loại 1 kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo chỉ qua một lần cân?

Bài 59. Có một cân đĩa với hai quả cân loại 2 kg và 1 kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy ra được 7 kg gạo?

Bài 60. Tìm hai số có tổng bằng 25, biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số và có chữ số tận cùng là 8.

Bài 61. Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12.

Bài 62. Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ sốcủa nó bằng 5.

Bài 63. Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có một chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3.

Bài 64. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 32; 54; 56; 80; 47.

Bài 65. Cho bốn chữ số: 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có hai chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đã cho.

Bài 66. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 15.

Bài 67. Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và trong đó có một chữ số bằng 5.

Bài 68. Hãy tìm hai số liền nhau mà cộng lại thì kết quả là số lớn nhất có hai chữ số.

Bài 69. Hai số có hiệu bằng 14, nếu thêm vào số bị trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Bài 70. Số 45 thay đổi thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5?
b) Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5?
c) Tăng chữ số hàng chục thêm 2?

Bài 71. Để đánh số các trang của cuốn sách dày 15 trang thì cần dùng bao nhiêu lượt chữ số?

Bài 72. Nga dùng 20 lượt chữ số để đánh số trang là: 0; 1; 2; 3;…; a. Hỏi a là số nào?

Bài 73. Đến khi mẹ 40 tuổi thì con gái 15 tuổi. Năm nay mẹ 30 tuổi. Hỏi bây giờ con gái bao nhiêu tuổi?

Bài 74. Bao gạo thứ nhất nặng 26kg, bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 15kg. Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 75. Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu?

Bài 76. Một cửa hàng có 68kg đường. Sau một ngày bán hàng còn lại 18kg đường. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Bài 77. Một cửa hàng bán được 45kg gạo trong ngày đầu. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 28kg gạo, sau ngày thứ hai thì chỉ còn lại 2kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 78. Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông, số hoa của Hà và Minh hái được là 28 bông, số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái được.

Bài 79. An có 12 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 80. Dũng có một số viên bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10. Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 viên. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh? Bao nhiêu viên bi đỏ?

Bài 81. An có 15 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng. Hỏi An có bao nhiêu bóng vàng và bao nhiêu bóng đỏ, biết số bóng xanh là
4 quả, bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ?

Bài 82. Vừa gà, vừa chó đếm được 10 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?

Bài 83. Vừa gà, vừa thỏ đếm được 14 cái chân. Biết số thỏ nhiều hơn số gà. Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu thỏ?

Bài 84. Em muốn rót 10 lít dầu sang các can 3 lít và can 2 lít. Hỏi có thể rót đầy được bao nhiêu can 2 lít và bao nhiêu can 3 lít?

Bài 85. Long có nhiều hơn Hảo 20 viên bi. Nếu Long được Mai cho thêm 5 viên bi và Xuân cho Long thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhiều hơn Hảo bao nhiêu viên bi?

Bài 86. Thùng thứ nhất đựng 32 lít nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít nước. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước?

Bài 87. Mẹ hơn Lan 25 tuổi, bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu, biết rằng tuổi bố là 46?

Bài 88. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18.

Bài 89. Bình cho An 5 viên bi, An đưa lại cho Bình 7 viên bi. Lúc này trong túi hai bạn đều có số bi bằng nhau và bằng 13 viên. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi, An có bao nhiêu viên bi?

Bài 90. Ngăn trên có 47 quyển sách, ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên 16 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?

Bài 91. Việt cân nặng 24kg. Việt nhẹ hơn Nam 4kg. Hỏi:
a) Nam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 92. Hồng và Lan mỗi bạn có một số nhãn vở. Nếu Hồng cho Lan 5 nhãn vở thì số nhãn vờ của mỗi bạn đều có 19 chiếc. Hỏi:
a) Lúc đầu Hồng có bao nhiêu nhãn vở?
b) Lúc đầu Lan có bao nhiêu nhãn vở?

Bài 93. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 94. Can nhỏ đựng 25 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can nhỏ
8 lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm?

Bài 95. Mẹ mua 24kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Bài 96. Lan có 23 quyền vở, Tú có nhiều hơn Lan 15 quyền vở. Hỏi Tú có bao nhiêu quyền vở?

Bài 97. Bắc có 38 viên bi. Bắc có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

Bài 98. Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở?

Bài 99. Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?

Bài 100. Giá tiền một chiếc bút chì là 7 nghìn đồng, giá tiền một chiếc bút bi nhiều hơn giá tiền một chiếc bút chì 2 nghìn đồng. Tính giá tiền một chiếc bút bi.

Bài 101. Có 54 que tính, lấy bớt đi 18 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?

Bài 102. Một đội trồng rừng có 27 nữ và 18 nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu người?

Bài 103. Mảnh vải xanh dài 34dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài 104. Tìm x, biết:
a) x + 7 = 24
b) 15 – x = 10
c) 32 – x = 14
d) 42 – x = 5
e) x – 14 = 18

Bài 105. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:
a) 47 và 7
b) 57 và 8
c) 47 và 25

Bài 106. Đặt tính rồi tính:
a) 17 + 24
b) 37 + 36
c) 47 + 27
d) 77 + 3
e) 28+17

g) 39 + 7

Bài 107. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 74 và 47
b) 64 và 28

Bài 108. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 34 và 17
b) 94 và 49
c) 93 và 75
d) 54 và 26
e) 72 và 34

Bài 109. Điền số thích hợp vào ô trống:

Bồi dưỡng HSG Toán lớp 2: Các phép tính trong phạm vi 100

II. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

Bài 1. Điền dấu + ; – ; x ; : thích hợp vào ô trống:

a) 30 ⌊  ⌋ 10 = 20 b) 5 ⌊  ⌋ 4 = 20
c) 20⌊  ⌋ 2 = 10  d) 12 ⌊  ⌋ 16 = 28

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 25+ 47-17 = ?

A. 25 B. 45
C. 65 D. 55

b) 5 x 5 x 0 = ?

A. 6 B. 8
C. 0 D. 10

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:

A. 4 x 5 B. 4 x 6 C. 4 x 7 D. 4 x 4

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh?

A. 10 cánh B. 20 cánh C. 25 cánh

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lớp 2A có 27 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?

A. 9 học sinh B. 8 học sinh C. 7 học sinh  D. 6 học sinh

Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có một số quyển vở chia đều cho 8 em, mỗi em được 4 quyền vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?

A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển  D. 24 quyển

Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 5 X 5 X 1 là:

A. 35 B. 25 C. 41 D. 40

Bài 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 80 : 4 – 7 là:

A. 17 B. 20 C. 13 D. 10

Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 5 X 8 : 2 là:

A. 20 B. 38 C. 42 D. 24

Bài 10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm X, biết: 5 X X = 30.

A. X = 35 B. X = 25 C. X = 6 D. X = 7

Bài 11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm X:
a) X : 2 = 5

A. X = 4 B. X = 2
C. x = 5 D. X = 10

b) 61 X 1 – X = 28

A. X = 33 B. X = 89
C. x = 98 D. X = 43

Bài 12. Tìm X, biết:
a) X x 4 = 36              b) X : 3 = 2 x 2

Bài 13. 
a) Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục.
b) Cho các chữ số 5, 7, 9. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số (các chữ số khác nhau) từ ba chữ số trên.

Bài 14. Nhà Lan có 24kg gạo, đã dùng hết số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 15. Có một số bông hoa cắm đều vào 7 lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?

Bài 16. Mỗi ngày Lan đi học 5 giờ, mỗi tuần lễ Lan đi học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Lan đi học bao nhiêu giờ?

Bài 17. Có 8 lít dầu rót đều vào 4 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?

Bài 18. Có 20 người cần qua sông, mỗi thuyền chở được 5 người (kể cả người lái đò). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến đò để chở hết số người đó?

Bài 19. Hiện con 5 tuổi. Tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi?

Bài 20. Nếu Ngọc cho Mai 13 cái kẹo thì mỗi bạn có 25 cái kẹo. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?

Bài 21. Trong dịp Tết trồng cây, lớp của Lan trồng được 50 cây. Lớp của Tùng trồng được số cây ít hơn lớp của Lan. Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây của hai lớp bằng nhau. Hỏi lớp Tùng trồng được bao nhiêu cây?

Bài 22. Nếu Toàn cho Tùng 12 viên bi thì mỗi bạn có 24 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Bài 23. Lan có 14 cái kẹo, Hà có 6 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo đề sốkẹo của hai bạn bằng nhau?

Bài 24. Năm nay tuổi bố gấp 7 lần tuổi con, biết tuổi con là 5 tuổi. Hỏi:
a) Tuổi hiện nay của bố?
b) Sau 5 năm nữa, tuổi bố sẽ gấp mấy lần tuổi con?

Bài 25. Năm nay Hà 5 tuổi và tuổi của Hà bằng một nửa số tuổi của Hưng.
a) Hỏi Hưng năm nay bao nhiêu tuổi?
b) Hỏi tổng số tuổi cả hai bạn năm nay là bao nhiêu tuổi?

Bài 26. Hai người cùng làm một công việc sẽ hoàn thành công việc đó trong 3 giờ. Nếu làm một mình, người thứ nhất phải mất 6 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm một mình, người thứ hai phải mất bao nhiêu thời gian mới làm xong công việc?

Bài 27. A và B cùng đi bộ thi, A đi bộ với vận tốc nhanh hơn nên sau 15 phút, A đã đi hết quãng đường. B đi chậm hơn, nên khi A đến đích rồi B mới đi hết 1/2 quãng đường và 150m, biết quãng đường dài 400m. Hỏi B đi được quãng đường dài bao nhiêu mét sau 15 phút?

Bài 28. Có 12 người qua sông, mỗi chuyến đò chỉ chở được 3 người (không kể người lái đò). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến đò mới chở hết số người kể trên?

Bài 29. Có hai người thực hiện cùng nhau một công việc thì sau 1 giờ sẽ xong. Biết người thứ nhất làm việc nhanh gấp 2 lần người thứ hai. Hỏi nếu thực hiện một mình thì sau bao lâu người thứ hai sẽ xong công việc?

Bài 30. Có ba người thực hiện cùng nhau một công việc thi sau 1 giờ sẽ xong. Biết người thứ nhất làm việc nhanh gấp 2 lần người thứ ba, và người thứ hai làm việc nhanh gấp 3 lần người thứ ba. Hỏi nếu thực hiện một mình thì sau bao lâu người thứ ba sẽ xong công việc?

Toán cấp 1 © 2018 Liên hệ